Ở những bài trước mình đã giới thiệu cho các bạn 1 số từ vựng trên cơ thể con người và từ vựng để miêu tả tướng mạo bề ngoài trong tiếng Trung các bạn đã học thuộc hết chưa nhỉ? Nếu như chỉ với 2 bài này thì các bạn đã có thể miêu tả được những người thân xung quanh mình rồi đấy nhé! Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tự học tiếng Trung vềtừ vựng tiếng Trung tính cách con người nhé! Bạn có phải là 1 người chu đáo ? Bạn có dám nhận mình là 1 người lịch thiệp , lương thiện không? Tất cả những tính cách này sẽ được bật mí trong bài từ vựng miêu tả tính cách con người ngày hôm nay. Hãy chăm chỉ học tập nhé , sẽ dùng đến khi gấu bạn đột xuất kiểm tra đấy. Từ vựng tính cách con người trong tiếng Trung 1 tích cực 积极 jījí 2 tiêu cực 负面 fùmiàn 3 nội tâm, khép kín 内在心 Nèizài xīn 4 vui tính 和善 héshàn 5 đẹp 好看 hǎokàn 6 lương thiện 善良 shànliáng 7 ấm áp 安适 ānshì 8 lịch sự,lịch thiệp 斯文 sīwén 9 chu đáo 周到 zhōudào 10 xấu 丑陋 chǒulòu 11 dũng cảm 勇敢 yǒnggǎn 12 lạnh lùng 淡漠 dànmò 13 ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔniē 14 bất hiếu 不孝 bùxiào 15 tính bạo lực 暴力 bàolì 16 đần độn 笨拙 bènzhuō 17 độc ác 恶毒 èdú 18 ngổ ngáo 刁蛮 diāomán 19 thông minh 聪明 cōngmíng 20 bướng bỉnh, cố chấp 顽皮 wánpí Bạn đã biết nói tính cách của bạn là gì trong tiếng Trung? Thảo khảo bài học khác: >>> Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình Tính cách của bạn là gì, hãy giới thiệu bản thân mình một cách trôi chảy nhất khi học tiếng Trung ứng dụng tại THANHMAIHSK nhé! Khả năng giao tiếp của bạn sẽ vô cùng