Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề. Luôn có những trường hợp bạn cần sự giúp đỡ của người khác ? Hãy dùng những lời đề nghị giúp đỡ hợp lý trong bài sau nhé! 1) 同僚(どうりょう)への申(もう)し出(で): Với đồng nghiệp A :大変(たいへん)そうだねえ。手伝(てつだ)おうか。 A: Trông anh có vẻ mệt mỏi quá, tôi giúp gì được anh không? 同僚(どうりょう):ありがとう。そうしてもらえると助(たす)かるわ。 Đồng nghiệp: Cảm ơn anh, nếu được anh giúp đỡ thì may quá. A :じゃ、僕(ぼく)が報告書(ほうこくしょ)をコピーしよう。君(きみ)が綴(と)じ込(こ)んでくれ。 (2) 客(きゃく)への申(もう)し出(で): Với khách hàng A :お迎(むか)えに上(あ)がりました。 A: Tôi đến để đón tiếp anh/chị ạ. お客(きゃく)・:わざわざどうもすみません。 Khách hàng: Thực sự cảm ơn anh. A :お荷物(にもつ)をお持(も)ちします。 A: Để tôi mang hành lý cho anh/chị. お客(きゃく)・:すみません。 Cảm ơn, vậy làm phiền anh nhé! (3) 上司(じょうし)への申(もう)し出(で): Với cấp trên A :部長(ぶちょう)、今回(こんかい)の仕事(しごと)ですが、ぜひ、私(わたし)に担当(たんとう)させていただけませんか。 Trưởng phòng, công việc lần này, nhất định anh hãy giao cho tôi đảm nhận nhé? 部長(ぶちょう)・:君(きみ)に任(まか)せてもいいんだが、自信(じしん)はあるのかい。 Trưởng phòng: Được thôi, tôi sẽ giao nó cho anh, nhưng anh có tự tin không A :ええ、部長(ぶちょう)の期待(きたい)に背(そむ)かないよう、全力(ぜんりょく)を尽(つ)くします。 A: Tôi tự tin với công việc này, tôi sẽ không phụ sự kỳ vọng của trưởng phòng. Tôi sẽ cố gắng hết sức cho công việc. Cùng học thêm những bài học thú vị khác trong môi trường công sở nhé: Từ vựng tiếng Nhật Văn phòng