Mục là mắt. Mục ghép với các từ khác sẽ có nghĩa như thế nào ?? Các bạn theo dõi bài học sau của trung tâm tiếng Nhật Kosei để biết các từ vựng ghép lại thành từ vựng mới nhé! 1.目 MỤC め Mắt モク・ボク 一目(ひともく):cái nhìn 2. 貝 BỐI かい Ngao, sò, hến バイ 3. 自 TỰ みずか.ら Mình ジ・シ 自信(じしん): tự tin 4. 真 CHÂN ま Điều tốt, sự đúng シン 写真(しゃしん): hình ảnh 5. 具 CỤ そな.える Chuẩn bị グ 道具(どうぐ): dụng cụ, đạo cụ 6. 員 VIÊN イン 会社員(かいしゃいん): Nhân viên công ty 7. 買 MÃI か.う Mua バイ 売買(ばいばい): buôn bán 8. 負 PHỤ ま.ける Thua ま.かす Đánh bại お.う Mang, vác フ 負傷(ふしょう): việc bị thương Bài học thêm: >>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)