Học tiếng nhật giao tiếp tại cửa hàng mắt kính

dung kosei11/4/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    1. Cắt mắt kính

    A: めがねを作(つく)ってもらいたいんですか。

    B: かしこまりました。まず視力(しりょく)を測(はか)りましょう。

    A: Tôi muốn cắt kính.

    B: Vâng, tôi hiểu rồi. Trước tiên để tôi đo thị lực cho bạn.



    A: 見(み)えますか。

    B: あまりよく見(み)えません。

    A: Bạn có nhìn thấy không?

    B: Tôi nhìn không rõ lắm.



    2. Xem gọng kính

    A: そのフレームを見(み)せてください。

    B: はい、こちらですね。

    A: 私(わたし)に似合(にあ)いますか。

    B: エレガントでとてもお似合(にあ)いですよ。

    A: Cho tôi xem cái gọng kính này.

    B: Vâng. Của bạn đây.

    A: Cái này có hợp với tôi không?

    B: Nhìn nhã nhặn, rất hợp với bạn.



    3. Hỏi giá

    A: でもちょっと高(たか)いですね。もっと安(やす)いのはありませんか。

    B: こちらはいかがですか。デザインがほぼ同(おな)じです。

    A: Nhưng mà hơi đắt một chút. Có cái nào rẻ hơn không?

    B: Cái này được không ạ? Thiết kế cũng gần giống nhau.



    A: めがねケースはいからですか。

    B: サービスとさせていただきます。

    A: Hộp kính bao nhiêu tiền vậy?

    B: Là dịch vụ đính kèm không mất tiền ạ.



    4. Sửa kính

    A: めがねを直(なお)してほしいのですが。

    B: はい。ちょっと見(み)せてください。

    A: 簡単(かんたん)に直(なお)りますか。

    B: うん、少(すこ)し時間(じかん)がかかりますね。

    A: Tôi muốn sửa cái kính này.

    B: Vâng. Để tôi xem qua một chút.

    A: Có dễ sửa không vậy?

    B: Dạ. Tốn chút thời gian thôi ạ.



    Cùng Kosei học thêm nhiều chủ đề giao tiếp khác nữa nhé: Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày
     
  2. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6

Chia sẻ trang này

Share