Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 12/2017 các bạn có thi không nhỉ. Hay cùng mình thi JLPT tháng 7/2018. Dù thi trước hay thi sau thì hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện thật tốt để có kết quả thi cao nhất nhé. Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp từ vựng đã thi trong JLPT N3 (phần 1) nhé. Các bạn cùng lấy giấy bút để ôn tập nào. >> Tổng hợp 60 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N3 >> 50 Từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1) Năm 2010: カタログ: cuốn tranh ảnh giới thiệu sản phẩm オーダー: trình tự, thứ tự レシート: biên lai, hoá đơn セール: bán hàng 関心(かんしん): quan tâm 気分(きぶん): tâm tình, tinh thần 感(かん)じ: cảm giác 考(かんが)え: suy nghĩ 価格(かかく): giá cả 代金(だいきん): tiền hàng, giá tiền 会費(かいひ): hội phí 家賃(やちん): tiền thuê nhà 畳(たた)む: gấp, xếp 貯(た)める: để dành, gom góp 閉(し)まる: đóng, buộc chặt 最大(さいだい): lớn nhất, vĩ đại nhất 最新(さいしん): tối tân, cái mới nhất 最中(さいちゅう): trong khi, đang 最多(さいた): tối đa 縛(しば)る: buộc, băng bó, trói 囲(かこ)む: bao quanh, bao bọc チェックオウト: thanh toán カット: cắt キャンセル: sự huỷ bỏ オーバー: hơn, quá 沿(ぞ)い: dọc theo, men theo 向(む)き: hướng về, dành cho 込(こ)み: bao gồm 建(た)ちます: xây dựng 歓迎(かんげい): hoan nghênh, chào mừng 期待(きたい): kỳ vọng 感動(かんどう): cảm động ぴったり: vừa vặn, phù hợp ぐっすり: ngủ ngon, ngủ say うっかり: ngơ ngác, lỡ, lơ đãng がっかり: thất vọng りっぱな: tuyệt vời 盛(さか)んな: phổ biến, thịnh hành 満足(まんぞく)な: hài lòng 新鮮(しんせん)な: tươi (cá tươi), mới Mình xin giới thiệu luôn đến các bạn tổng hợp từ vựng đã thi trong JLPT N3 (phần 2) của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé. Chúc các bạn ôn thi tốt.