Bạn có đang học những môn học trong bài viết này ??????? 法律学(ほうりつがく)ngành luật 政治学(せいじがく)chính trị học 国際関係学(こくさいかんけいがく) ngành quan hệ quốc tế học 地理学(ちりがく)môn địa lý 観光学(かんこうがく)ngành du lịch 経済学(けいざいがく) ngành kinh tế 社会学(しゃかいがく) xã hội học 経営学(けいえいがく) kinh tế học 教育学(きょういくがく) giáo dục học 歴史(れきし) lịch sử 心理学(しんりがく) tâm lý học 哲学(てつがく) triết học 芸術(げいじゅつ) nghệ thuật 美術(びじゅつ) mĩ thuật 文学(ぶんがく) văn học 宗教学(しゅうきょうがく) tôn giáo học 工学(こうがく)ngành công nghiệp kĩ thuật 医学(いがく)ngành y 遺伝学(いでんがく)di truyền học 薬学(やくがく) ngành dược 化学(かがく)hóa học 物理学(ぶつりがく) môn vật lý 数学(すうがく)số học 建築学(けんちくがく) ngành kiến trúc 農学(のうがく)ngành nông nghiệp 生物学(せいぶつがく) môn sinh vật 地学(ちがく)địa chất học 電気工学(でんきこうがく)ngành điện 土木工学(どぼくこうがく)ngành cầu đường 電工学(でんこうがく)ngành điện tử 天文学(てんもんがく)thiên văn học コンピューター工学(コンピューターこうがく)tin học 環境科学(かんきょうかがく) ngành môi trường 音楽(おんがく) môn âm nhạc 体育学(たいいくがく)môn thể dục 考古学(こうこがく)ngành khảo cổ Bạn đã biết những cách xin lỗi trong bài sau ?? >>>Tất tần tật các cách nói xin lỗi trong tiếng Nhật