Tiếng nhật - 30 loại thuốc thông dụng

dung kosei20/1/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc thường gặp sau đây nhé.

    [​IMG]



    1. 頭痛薬(ずつうやく): Thuốc đau đầu
    2. 鎮痛剤(ちんつうざい): Thuốc giảm đau
    3. 睡眠薬(すいみんやく): Thuốc ngủ
    4. 解熱剤(げねつざい): Thuốc hạ sốt
    5. バンドエイド: băng cá nhân
    6. 目薬(めぐすり): Thuốc nhỏ mắt
    7. 湿布(しっぷ): Thuốc dán
    8. 整腸薬(せいちょうぐすり): Thuốc đường ruột
    9. 湿布薬(しっぷぐすり): Thuốc giảm sưng
    10. うがい薬(ぐすり): Nước súc miệng
    11. 軟膏(なんこう): Thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương
    12. アスピリン: Thuốc aspirin
    13. 包帯(ほうたい): Băng vết thương
    14. アフラトキシン: Thuốc Aflatoxin
    15. 鎮静剤(ちんせいざい): Thuốc an thần
    16. 漢方薬(かんぽうやく): Thuốc bắc, thuốc Đông y
    17. 栄養剤(えいようざい): Thuốc bổ
    18. 風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm
    19. 虫薬(むしぐすり): Thuốc giun
    20. 虫除(むしよ)け薬(ぐすり): Thuốc chống muỗi
    21. 解毒剤(げどくざい): Thuốc giải độc
    22. 咳薬(せきぐすり): Thuốc ho
    23. 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
    24. 消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử trùng
    25. 麻酔薬(ますいやく): Thuốc gây mê
    26. ペニシリン: Thuốc Penicillin
    27. 鼻薬(はなぐすり): Thuốc nhỏ mũi
    28. 避妊薬(ひにんやく): Thuốc tránh thai
    29. 下剤(げざい): Thuốc táo bón
    30. 向精神薬(こうせいしんやく): Thuốc tâm thần
    Để thuận tiện hơn cho các bạn khi đến hiệu thuốc, các bạn có thể tham khảo Những mẫu câu giao tiếp tại hiệu thuốc nhé!
     

Chia sẻ trang này

Share