Học tiếng Nhật chưa bao giờ là đơn giản, cùng Kosei lên rừng và xuống biển học tiếng Nhật nha 山(やま):Núi 火山(かざん):Núi lửa 富士山(ふじさん): Núi Phú Sĩ 丘(おか):Đồi 森(もり):Rừng 密林(みつりん):Rừng rậm 竹林(ちくりん): rừng trúc 木苺(きいちご): dâu rừng 猪(いのしし): lợn rừng 高原(こうげん)・高地(こうち):Cao nguyên 谷(たに): Thung lũng 平地(へいち): Đồng bằng メコンデルタ: Đồng bằng sông cửu long 砂漠(さばく): Sa mạc ウォーターフォール: Thác nước 熱帯林(ねったいりん): Rừng nhiệt đới 熱帯雨林(ねったいうりん): Rừng mưa nhiệt đới 温帯森(おんたいもり): Rừng ôn đới 洞(ほら): Hang động 峡谷(きょうこく): Hẻm núi 崖(がけ): Vách núi 川(かわ):Sông 小川(おがわ): Suối 運河(うんが): Kênh đào 池(いけ): Ao 湖(みずうみ): Hồ 渓谷(けいこく): Khe suối 岸壁(がんぺき): Vách đá 山脈(さんみゃく): Dãy núi 石山(いしやま): Núi đá 登山(とざん)する: Leo núi アルピニスト・登山家(とざんか): Người leo núi キャンプ: cắm trại 寝袋(ねぶくろ): túi ngủ ダム: đập nước Cùng khám phá thêm các từ vựng liên quan đến biển khơi thông qua bài học này nhé: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông