Kosei giúp bạn học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề nhé. Các muốn học theo chủ đề mình yêu thích hãy ctm bên dưới bài, kosei sẽ tổng hợp giúp bạn nhé. Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Sản xuất 生産(せいさん)する:Sản xuất 製作所(せいさくしょ):Xưởng sản xuất 商品(しょうひん):Sản phẩm 生産量(せいさんりょう):Sản lượng 構成子(こうせいこ): Thành phần 製造(せいぞう):Chế tạo 原料(げんりょう):Nguyên liệu 労働(ろうどう):Lao động 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động 農産(のうさん):Nông sản 林産品(りんさんひん):Lâm sản 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu 利益(りえき):Lợi nhuận 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần 黒字(くろじ):Lãi 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ 書類(しょるい):Chứng từ レシート:Hoá đơn 能率(のうりつ):Năng suất 製品(せいひん):Thành phẩm 半製品(はんせいひん):Bán thành phẩm 廃品(はいひん):Phế phẩm クランク:Băng chuyền プロセス: Quy trình 保存料(ほぞんりょう):Chất bảo quản 乾燥(かんそう)する:Sấy khô 包装(ほうそう):Đóng gói 保管(ほかん):Bảo quản 品物(しなもの)を保証(ほしょう)する: Bảo hành sản phẩm 配分(はいぶん)する: Phân phối 運ぶ:Vận chuyển 大量生産:Sản xuất hàng loạt 供給者(きょうきゅうしゃ): Nhà cung cấp 取次店(とりつぎてん): Nhà phân phối お客様(きゃくさま): Khách hàng 市場(しじょう):Thị trường 市場飽和(しじょうほうわ): Thị trường bão hoà 出荷(しゅっか)する: Đưa hàng hoá ra thị trường 生産標(せいさんしるべ): Chỉ tiêu sản xuất 国内総生産(こくないそうせいさん):GDP: Tổng sản phẩm quốc nội 国民総生産(こくみんそうせいさん):GNP: Tổng sản phẩm quốc dân Chủ đề tiếp: học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu