十二支(じゅうにし): 12 con giáp ねずみ: con chuột 子年(ねどし): năm Tý 牛(うし): con bò 丑年(うしどし): năm Sửu とら: com hổ 寅年(とらどし): năm Dần うさぎ: con Thỏ 卯年(うどし): năm Mão りゅう: con rồng 辰年(たつとし): năm Thìn へび: con rắn 巳年(みとし): năm Tỵ うま:con ngựa 午年(うまどし): năm Ngọ ひつじ: con cừu 未年(みとし): năm Mùi さる: con khỉ 申年(さるどし): năm Thân とり: con gà 酉年(とりどし): năm Dậu いぬ: con chó 戌年(いぬどし): năm Tuất いのしし: con lợn rừng 亥年(いどし): năm Hợi Đều là những từ vựng rất dễ nhớ phải không nào? Chúng ta hãy thường xuyên ôn tập lại và đừng bỏ lỡ những bài học tiếp theo nhé: Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người