Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập 鉛筆(えんぴつ): bút chì 万年筆(まんねんひつ): bút máy ボールペン: bút bi シャープペンシル: bút chì bấm 蛍光(けいこう)ペン: bút dạ quang, bút nhớ dòng フェルトペン: bút dạ 色鉛筆(いろえんぴつ): bút chì màu クレヨン: bút màu sáp 絵具(えのぐ): màu nước 原稿用紙(げんこうようし): Giấy để viết chữ Nhật (có chia ô vuông) レポート用紙(ようし): giấy viết báo cáo 方眼紙(ほうがんし): giấy kẻ ô li 画用紙(がようし): giấy vẽ ルーズリーフ: cuốn sổ có thể tháo dời trang dễ dàng (thường kiểu sổ đục lỗ) メモ用紙(ようし): giấy nhớ 黒板(こくばん): bảng đen チョーク: phấn 黒板消(こくばんけ)し: miếng lau bảng ホワイトボード: bảng trắng 消(け)しゴム: tẩy 修正液(しゅうせいえき): bút xóa 修正(しゅうせい)テープ: bút xóa kéo はさみ: kéo カッターナイフ: dao dọc giấy 鉛筆(えんぴつ)けずり: gọt bút chì 電卓(でんたく): máy tính そろばん: bàn tính のり: hồ dán 接着剤(せっちゃくざい): keo セロハンテープ: băng dính ガムテープ: băng keo vải (loại cuộn to, dán thùng, hộp) シール: giấy mặt sau có chất dính 付(ふ)せん紙(し): giấy nhớ 定規(じょうぎ): thước kẻ 分度器(ぶんどき): thước đo độ コンパス: compa 筆箱(ふでばこ)・ペンケース: hộp bút パンチ: cái đục lỗ ホッチキス: cái ghim クリップ: cái kẹp giấy 画(が)びょう: đinh ghim bảng Mời các bạn đón đọc bài học tiếp theo cùng Kosei nhé: Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty
Học tiếng Nật theo chủ đề của Trung tâm tiếng Nhật Kosei http://kosei.edu.vn/category/hoc-tieng-nhat-theo-chu-de