Tổng hợp động từ phức trong tiếng Nhật

dung kosei4/4/18

  1. dung kosei

    dung kosei Member

    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Động từ phức hợp trong tiếng Nhật (Phần 1)



    1 おいかける 追いかける (1)Chảy xuống;(2)kiệt sức( vì làm việc nhiều)(3)làm chìm ; (4) truy nã, đeo bám
    2 でかける 出かける Ra, rời khỏi
    3 はなしかける 話しかける Nói chuyện
    4 ひっかける 引っかける Bám, víu
    5 よびかける 呼びかける Kêu gọi
    6 こしかける 腰かける Ngồi xuống
    7 おしかけえる 押しかける Vây, quay

    8 おもいこむ 思い込む Nghĩ rằng, cho rằng
    9 つっこむ 突っ込む Cắm vào, chỉ trích moi móc, đi sâu điều tra, nhét vào, say mê, xiên vào, xuyên qua
    10 とけこむ 溶け込む Hòa nhập, tan vào
    11 とびこむ 飛び込む Lao mình vào, nhảy vào
    12 はらいこむ 払い込む Đóng, giao nộp( tiền)
    13 もうしこむ 申し込む (1)Đàm phán;(2)đặt hàng;(3) xin, thỉnh cầu, cầu hôn

    14 いいだす 言い出す Nói ra, ngỏ lời, đưa ra
    15 おもいだす 思い出す Nhớ về, nhớ ra
    16 とりだす 取り出す Móc ra, nạo vét, rút ra, chọn ra
    17 とびだす 飛び出す Chạy ra, nhảy ra, lộ ra
    18 ひきだす 引き出す Kéo ra, lấy ra, nhổ,rút
    19 よびだす 呼ぶ出す Gọi, chỉ thị, ra lệnh

    20 しめきる 締め切る Đóng, chấm dứt, ngừng, thôi
    21 くきる 区切る Chia cắt, phân chia
    22 はりきる 張り切る Hăng hái, đầy sinh khí
    23 よこぎる 横切る Xuyên qua, chạy ngang qua
    24 うりきれる 売り切れる Bán hết

    25 おいつく 追いつく Đuổi kịp, theo kịp
    26 おもいつく おもいつく Nghĩ ra, nảy ra
    27 かたづく 片づく Hoàn thành, kết thúc
    28 きづく 気づく Chú ý đến, để ý đến, lưu ý
    29 ちかづく 近づく Bén mảng, tới gần
    30 もとづく 基づく Dựa vào, căn cứ vào


    Tiếp tục tổng hợp 20 động từ phức hợp còn lại Ở đây nhé!
     

Chia sẻ trang này

Share