Động từ phức hợp trong tiếng Nhật (Phần 1) 1 おいかける 追いかける (1)Chảy xuống;(2)kiệt sức( vì làm việc nhiều)(3)làm chìm ; (4) truy nã, đeo bám 2 でかける 出かける Ra, rời khỏi 3 はなしかける 話しかける Nói chuyện 4 ひっかける 引っかける Bám, víu 5 よびかける 呼びかける Kêu gọi 6 こしかける 腰かける Ngồi xuống 7 おしかけえる 押しかける Vây, quay 8 おもいこむ 思い込む Nghĩ rằng, cho rằng 9 つっこむ 突っ込む Cắm vào, chỉ trích moi móc, đi sâu điều tra, nhét vào, say mê, xiên vào, xuyên qua 10 とけこむ 溶け込む Hòa nhập, tan vào 11 とびこむ 飛び込む Lao mình vào, nhảy vào 12 はらいこむ 払い込む Đóng, giao nộp( tiền) 13 もうしこむ 申し込む (1)Đàm phán;(2)đặt hàng;(3) xin, thỉnh cầu, cầu hôn 14 いいだす 言い出す Nói ra, ngỏ lời, đưa ra 15 おもいだす 思い出す Nhớ về, nhớ ra 16 とりだす 取り出す Móc ra, nạo vét, rút ra, chọn ra 17 とびだす 飛び出す Chạy ra, nhảy ra, lộ ra 18 ひきだす 引き出す Kéo ra, lấy ra, nhổ,rút 19 よびだす 呼ぶ出す Gọi, chỉ thị, ra lệnh 20 しめきる 締め切る Đóng, chấm dứt, ngừng, thôi 21 くきる 区切る Chia cắt, phân chia 22 はりきる 張り切る Hăng hái, đầy sinh khí 23 よこぎる 横切る Xuyên qua, chạy ngang qua 24 うりきれる 売り切れる Bán hết 25 おいつく 追いつく Đuổi kịp, theo kịp 26 おもいつく おもいつく Nghĩ ra, nảy ra 27 かたづく 片づく Hoàn thành, kết thúc 28 きづく 気づく Chú ý đến, để ý đến, lưu ý 29 ちかづく 近づく Bén mảng, tới gần 30 もとづく 基づく Dựa vào, căn cứ vào Tiếp tục tổng hợp 20 động từ phức hợp còn lại Ở đây nhé!